ĐỘNG TỪ NHÓM 1【1グループ】
Là những từ có đuôi hàng U như: う、く、す、む、る、つ、ぐ、ぬ、む、ふ、
Khi chia chúng sẽ chuyển sang 5 hàng あ、い、う、え、お
Ví dụ:
あるく Hàng う
あるかない hàng あ
あるきます hàng い
あるく hàng う
あるけば hàng え
歩こう hàng お
Ví dụ:
働(はたら)く 休む 終(お)わる 行く 帰(かえ)る 飲(の)む 吸(す)う 聞(き)く 読(よ)む 書(か)く 買(か)う 撮(と)る 会う 切る 送る もらう 貸(か)す 習(なら)う わかる ある かかる 遊(あそ)ぶ 泳(およ)ぐ 消(け)す 立(た)つ 座(すわ)る 使(つか)う 急(いそ)ぐ 待(ま)つ 出(だ)す 持(も)つ 入(はい)る 手伝(てつだ)う 置(お)く 作(つく)る 売(う)る 知(し)る 住(す)む 思(おも)い出(だ)す 乗(の)る 押(お)す 下(お)ろす なくす 払(はら)う 返(かえ)す 脱(ぬ)ぐ 持(も)っていく 弾(ひ)く 歌(うた)う
Tuy nhiên, có những động từ có đuôi hàng い+ます nhưng vẫn thuộc nhóm 2 gồm:
1. おります (xuống)
2. あびます (tắm)
3. きます (mặc)
4. たります (đủ)
5. おきます (thức)
6. みます (xem)
7. います (có)
8. かります (mượn)
9. できます (có thể)
Xem tiếp danh mục các động từ NHÓM 1
0 nhận xét:
Đăng nhận xét