目上の人と話す時: Khi nói chuyện với người lớn hơn
お客様と話す時: Khi nói chuyện với khách
知らない人と話す時: Khi nói chuyện với người lạ
Từ tôn kính (尊敬語) và từ khiêm nhường 【けんじょうご」
ーTừ tôn kính[尊敬語]:dùng mô tả hành vi, động tác, trạng thái của người ta giao tiếp.
ーTừ khiêm nhường[謙譲語]:dùng mô tả hành vi, động tác của bản thân người nói hoặc hành vi, động tác có liên quan đến người nghe.
Động từ 動詞
|
Tôn kính 尊敬
|
Khiêm nhường 謙譲
|
話す お話しになる、話される お話しする、お話し申し上げる
読む お読みになる、読まれる お読みする、お読み申し上げる
待つ お待ちになる、待たれる お待ちする、お待ち申し上げる
0 nhận xét:
Đăng nhận xét