第一課:必須表現 (lời nói
cần thiết)
1.
Konnichiwa. こんにちは。今日は。Xin chào (sử dụng như hello)
2.
Ohayougozaimasu.おはようございます。Chào buổi sáng
3.
Konbanwa。こんばんは。chào buổi tối
4.
Oyasuminasai.おやすみなさい。chúc ngủ ngon
5.
Sayounara.さようなら。tạm biệt
6.
Sumimasen。すみません。xin lỗi
7.
Onegaishimasu。お願いします。vui lòng
8.
Hajimemashou。始めましょう。Bắt đầu nào!
9.
Owarimashou。おわりましょう。Xong rồi.
10.
Wakarimasuka。わかります。Hiểu
11.
Hai。はい。Vâng, dạ.
12.
Iie。いいえ。Không.
13.
Wakarimasen。分かりません。Không hiểu.
14.
Arigatou. 有難う。Cám ơn.
15.
Domou arigatougozaimasu.どうもありがとうございます。Rất
cám ơn.
16.
Iie Douitashimashite. いいえ。どういたしまして。Không
có chi (gì).
17.
Kamaimasen. 構いません。Không có
sao đâu.
18.
Hontou-ni doujoushimasu. 本当に同情します。Thật sự
tôi rất đồng cảm (thông cảm).
19.
Ogenkidesuka.お元気ですか。Bạn khỏe
không?
20.
Anataha ikagadesuka.あなたは いかがですか。Bạn
thì sao (thế nào)?
21.
Watashimogenkidesu.私も元気です. Tôi
cũng khỏe.
22.
Hisashiburidesune. 久しぶりですね。Lâu quá
tôi không gặp bạn.
23.
Deha korede shitsureshimasu. では これで 失礼します。Tôi xin
phép về.
24.
Soredewa mata. それでは また。Xin
tạm biệt.
25.
Ogenkide. お元気で。Chúc ông
mạnh khỏe.
26.
Douzo okake kudasai. どうぞ お掛けください。Xin mời
bạn (ông, bà, anh,chị) ngồi.
27.
Watashi-Ni oshietekudasai. 私に教えてください。Xin
làm ơn cho tôi biết.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét